Bảng giá niềng răng là như thế nào
Bảng giá niềng răng hiện là mối quan tâm hàng đầu của đa số khách hàng khi có ý định thực hiện chỉnh nha. Mặc dù tại các cơ sở nha khoa luôn niêm yết bảng giá nhưng tùy vào tình trạng răng thực tế, mức giá này có thể chênh lệch. Vì thế, nếu chưa trải qua thăm khám thì sẽ rất khó xác định được chi phí cần phải trả cho case niềng răng.
Mắc cài kim loại* |
Các loại mắc cài niềng răng cần biết
Niềng răng là phương pháp điều chỉnh các răng bị khuyết điểm như: mọc lệch, sai khớp cắn, răng hô, móm,….trở về vị trí cân đối và mang lại cho bạn vẻ đẹp thẩm mỹ, hài hòa với khuôn mặt. Niềng răng mang lại giá trị thẩm mỹ cao nên được nhiều người lựa chọn. Tuy nhiên, trước khi tìm hiểu về bảng giá niềng răng, bạn cần biết một số loại mắc cài phổ biến được dùng nhiều khi niềng răng như sau:
Mắc cài kim loại
Niềng răng bằng mắc cài kim loại là phương pháp niềng răng ra đời sớm nhất, là bản gốc của các loại mắc cài biến thể sau này. Được làm từ khung kim loại có kết cấu rất cứng, có thể chịu lực tốt và độ bền cao, chi phí thấp nhất trong tất cả các loại niềng răng. Vì được làm bằng kim loại nên những trường hợp răng sai lệch nhiều sẽ rất phù hợp, việc tạo ra lực siết ổn định cũng mang lại hiệu quả chỉnh nha cao.
Mắc cài mặt trong* |
Mắc cài sứ
Niềng răng mắc cài sứ là loại mắc cài được làm bằng hợp kim sứ và một số vật liệu vô cơ khác, hợp màu với tất cả các răng nên rất thẩm mỹ.
Tuy nhiên, mắc cài sứ vẫn có thể bị xỉn màu rất dễ dàng và mất đi ưu điểm của mình nếu không được vệ sinh kỹ càng. Ngoài ra, do vật liệu và quy trình sản xuất ra mắc cài sứ tốn kém hơn so với mắc cài kim loại nên giá thành cũng bị nâng lên ít nhiều.
Mắc cài mặt trong
Đúng như tên gọi, niềng răng mắc cài mặt trong ( mặt lưỡi ) có khung kim loại được gắn vào mặt trong của răng. Có tính thẩm mỹ cao nhưng thời gian điều trị lâu hơn, giá thành cao hơn rất nhiều so với các loại mắc cài khác và chỉ định cho các ca răng lệch lạc không nghiêm trọng.
Mặc dù vậy, vì gắn ở bên trong răng nên mắc cài sẽ gây vướng víu, tổn thương lưỡi và mô mềm xung quanh. Nếu người bệnh chưa quen sẽ khiến tình trạng trầy xướt diễn ra thường xuyên và gặp rất nhiều trở ngại.
Niềng răng trong suốt
Là kỹ thuật chỉnh nha sử dụng các khay nhựa BPA trong suốt (như máng tẩy) tự do tùy chỉnh để di chuyển răng. Các khay này được lắp vào toàn bộ cung răng với những điểm tạo lực để đưa răng đến vị trí mong muốn.
Niềng răng trong suốt invisalign là phương pháp niềng răng không mắc cài được ưa chuộng hiện nay bởi ưu điểm thẩm mỹ và tiện lợi của nó. Người đối diện hầu như không thể nhận ra bạn đang niềng răng trong suốt nếu không tập trung để ý ở cự ly rất gần.
Mắc cài trong suốt* |
Bảng giá niềng răng hiện nay như thế nào?
Bảng giá niềng răng phụ thuộc vào phương pháp niềng răng mà bạn chọn, tình trạng răng miệng sai lệch nhiều hay ít và địa chỉ nha khoa niềng răng ở đâu tốt tphcm bạn thực hiện. Tại nha khoa Đăng Lưu, bảng giá chỉnh nha mới nhất như sau:
LOẠI NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA | GIÁ TIỀN |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 / hàm |
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000 / hàm |
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000 / hàm |
Minivis thường | 2.000.000 / vis |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000 / vis |
CHỈNH NHA | |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài Inox tự đóng | 36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ tự đóng | 49.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài pha lê | 40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Đơn giản | 120.000.000đ |
– Invisalign – Trung bình | 150.000.000đ |
– Invisalign – Phức tạp | 180.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong 2D | 80.000.000 – 100.000.000 |
– Mắc Cài Mặt Trong 3D | 120.000.000 – 140.000.000 |
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng | 8.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm | 15.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm | 22.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm | 29.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm | 36.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 1 | 15.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 2 | 25.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 3 | 35.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 4 | 50.000.000 / 1 hàm |
– Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Dựa vào bảng giá trên, cũng có thể nhận thấy những loại mắc cài có ưu diểm nổi trội sẽ có giá cao hơn mắc cài thông thường. Bên cạnh đó, nếu răng miệng mắc bệnh lý thì sẽ được điều trị trước khi niềng răng, chi phí được cộng dồn vào chi phí niềng răng nên mức giá sẽ khác nhau. Bạn có thể thăm khảo các dịch vụ niềng răng trả góp ở nha khoa để giảm bớt gánh nặng về chi phí.
Nhìn chung, bảng giá niềng răng chỉ có tính chất tham khảo, muốn biết thêm hãy đến trực tiếp nha khoa. Dựa vào kết quả thăm khám bác sĩ sẽ tư vấn và chỉ định giải pháp điều chỉnh răng sai lệch cho bạn một cách hiệu quả nhất.